Từ điển Thiều Chửu
引 - dẫn/dấn
① Giương cung, như dẫn mãn 引滿 giương hết cở cung. ||② Dắt, như dẫn nhi tiến chi 引而進之 dắt mà tiến lên. Hai bên cùng dắt dẫn với nhau gọi là dẫn thằng 引繩, cùng tiến cử nhau lên con đường vẻ vang gọi là dẫn trọng 引重 hay cấp dẫn 汲引, v.v. ||③ Rút ra, như dẫn đao 引刀 rút dao, dẫn kiếm 引劍 tuốt gươm, v.v. ||④ Bỏ đi, như dẫn thoái 引退, dẫn tị 引避 nghĩa là tháo thân lui đi. ||⑤ Kéo dài, như dẫn cảnh thụ hình 引頸受刑 vươn cổ chịu hình, dẫn nhi thân chi 引而伸之 kéo cho duỗi ra. ||⑥ Dẫn dụ. ||⑦ Tên thước đo. Mười trượng là một dẫn. ||⑧ Phép bán muối lấy dẫn tính nhiều ít, mỗi dẫn là hai trăm cân, nên chỗ bán muối gọi là dẫn ngạn 引岸, số bán được bao nhiêu gọi là dẫn ngạch 引額. Các hàng hoá khác cũng có khi dùng chữ ấy. Như trà dẫn 茶引 chè bán được bao nhiêu, tích dẫn 錫引 thiếc bán được bao nhiêu. ||⑨ Một âm là dấn. Dây kéo xe đám ma. Nay cũng gọi sự đưa đám ma là phát dấn 發引. ||⑩ Khúc hát, Sái Ung nhà Hán có bài tư quy dấn 思歸引. ||⑪ Tên thể văn cũng như bài tựa. Như trên đầu các cuốn thơ từ có một bài tựa ngắn gọi là tiểu dấn 小引.

Từ điển Trần Văn Chánh
引 - dẫn
① Giương, kéo: 引弓 Giương cung; ② Dẫn, đưa, dắt, nhóm: 引路 Dẫn đường, đưa lối; 引水灌田 Dẫn nước tưới ruộng; 引車 Dắt xe; 引火 Nhóm lửa; ③ Dẫn tới, làm cho: 引人深思 Làm cho mọi người suy nghĩ nhiều; ④ Dẫn chứng, đưa ra làm chứng cớ: 引別人的話 Dẫn lời nói của người khác; 引書 Sách dẫn chứng; ⑤ Dẫn dụ, nhử, dử: 引入圈套 Nhử vào tròng; ⑥ Lấy (làm): 引以爲榮 Lấy làm vinh dự; ⑦ Tránh, rời bỏ, rời đi: 引退 Rút lui, từ chức; 引避 Lẩn tránh; ⑧ Vươn cao lên: 引頸 Nghển cổ; ⑨ Vải trắng khiêng linh cữu: 發引 Nâng khiêng linh cữu; ⑩ Khúc hát: 思歸引 Khúc hát "Tư quy" (của Sái Ung đời Hán); ⑪ Dẫn (đơn vị tính để bán muối thời xưa, bằng hai trăm cân). (Ngb) Số bán được: 引額 Số hàng bán được; 茶引 Số trà bán được; 錫引 Số thiếc bán được; ⑫ Dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, bằng mười trượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
引 - dẫn
Giương cung ra — Dài — Dắt díu lôi kéo tới, đưa tới — Tự tử, tự sát. Chẳng hạn Tự dẫn — Tên một đơn vị đo lường chiều dài thời xưa, bằng 10 trượng.


汲引 - cấp dẫn || 勾引 - câu dẫn || 執引 - chấp dẫn || 指引 - chỉ dẫn || 注引 - chú dẫn || 證引 - chứng dẫn || 引證 - dẫn chứng || 引道 - dẫn đạo || 引渡 - dẫn độ || 引誘 - dẫn dụ || 引火 - dẫn hoả || 引見 - dẫn kiến || 引路 - dẫn lộ || 引力 - dẫn lực || 引言 - dẫn ngôn || 引決 - dẫn quyết || 引身 - dẫn thân || 引退 - dẫn thoái || 引水 - dẫn thuỷ || 引進 - dẫn tiến || 吸引 - hấp dẫn || 牽引 - khiên dẫn || 迎引 - nghênh dẫn || 攝引 - nhiếp dẫn || 發引 - phát dẫn || 進引 - tiến dẫn || 接引 - tiếp dẫn || 援引 - viện dẫn ||